Characters remaining: 500/500
Translation

thanh thoát

Academic
Friendly

Từ "thanh thoát" trong tiếng Việt có nghĩanhẹ nhàng, không bị gò bó, mang lại cảm giác tự do, thoải mái. Từ này thường được sử dụng để miêu tả dáng điệu, đường nét, hoặc cảm xúc của con người, sự vật.

Giải thích chi tiết:
  1. Dáng điệu, đường nét:

    • "Thanh thoát" thường được dùng để chỉ những hình dạng hoặc dáng điệu mềm mại, nhẹ nhàng, không bị cứng nhắc.
    • dụ: "Dáng người thanh thoát" nghĩa là người đó thân hình mảnh mai, nhẹ nhàng đẹp mắt.
  2. Lời văn:

    • Từ này cũng ám chỉ đến cách viết lách, diễn đạt thông điệp một cách tự nhiên, dễ hiểu.
    • dụ: "Lời thơ thanh thoát" nghĩa là bài thơ được viết một cách nhẹ nhàng, không bị rối rắm, dễ cảm nhận.
  3. Tâm hồn, cảm xúc:

    • "Thanh thoát" còn có thể chỉ trạng thái tâm hồn thoải mái, không vướng bận.
    • dụ: "Tâm hồn thanh thoát" có nghĩatâm trí được giải phóng, không bị áp lực hay lo âu.
Các từ liên quan đồng nghĩa:
  • Nhẹ nhàng: Cảm giác không nặng nề, dễ chịu.
  • Mềm mại: Chỉ sự không cứng nhắc, sự uyển chuyển.
  • Thanh thản: Có nghĩa tương tự, chỉ một trạng thái yên bình, không lo âu.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Chúng ta nên sống một cuộc đời thanh thoát, không bị ràng buộc bởi những lo toan thường nhật."
  • "Bài văn của em rất thanh thoát, khiến người đọc cảm thấy dễ chịu khi theo dõi."
Phân biệt các biến thể:
  • "Thanh thoát" thường được dùng để miêu tả trạng thái hoặc đặc điểm, khác với từ "thanh thản" thường nói về cảm xúc bình an.
  • Cả hai từ này đều phần "thanh", nhưng "thoát" mang ý nghĩa về sự tự do, trong khi "thản" liên quan đến sự bình yên.
  1. t. 1 (Dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa. Dáng người thanh thoát. Đường nét chạm trổ thanh thoát. 2 (Lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc. Lời thơ thanh thoát. Văn dịch thanh thoát. 3 Thanh thản, nhẹ nhõm, không vướng mắc. Tâm hồn thanh thoát. Nói hết ra cho lòng được thanh thoát.

Comments and discussion on the word "thanh thoát"